TÌNH HÌNH NHÂN LỰC CỦA BỆNH VIỆN NĂM 2021
- Thứ ba - 02/02/2021 11:15
- In ra
- Đóng cửa sổ này
TÌNH HÌNH NHÂN LỰC CỦA BỆNH VIỆN
| No |
Chỉ số hoạt động |
NĂM 2021 | ||
| Tổng số | Hợp đồng | Biên chế | ||
| 1 | a) Tổng số Y, Bác sỹ | 29 | 29 | |
| 2 | - Giáo sư Y | 0 | ||
| 3 | - Phó giáo sư Y | 0 | ||
| 4 | - Tiến sỹ y học | 0 | ||
| 5 | - Thạc sĩ y khoa | 0 | ||
| 6 | - Chuyên khoa II Y | 2 | 2 | |
| 7 | - Chuyên khoa I Y | 11 | 11 | |
| 8 | - Bác sĩ | 16 | 16 | |
| 9 | - Y sỹ làm công tác điều trị | 0 | ||
| 10 | b) Tổng số Dược | 7 | 7 | |
| 11 | - Giáo sư Dược | 0 | ||
| 12 | - Phó giáo sư Dược | 0 | ||
| 13 | - Tiến sỹ Dược | 0 | ||
| 14 | - Thạc sĩ Dược | 0 | ||
| 15 | - Chuyên khoa II | 0 | ||
| 16 | - Chuyên khoa I | 2 | 2 | |
| 17 | - Dược sĩ Đại học | 0 | 0 | 0 |
| 18 | - Dược sĩ Trung học/KTV dược TH | 5 | 1 | 4 |
| 19 | - Dược tá (sơ học) | 0 | ||
| 20 | c) Tổng số Điều dưỡng | 39 | 39 | |
| 21 | - Tiến sỹ / Thạc sĩ điều dưỡng | 0 | ||
| 22 | - Đại học điều dưỡng | 10 | 10 | |
| 23 | - Cao đẳng điều dưỡng | 1 | 1 | |
| 24 | - Trung học điều dưỡng | 28 | 28 | |
| 25 | - Sơ học điều dưỡng | 0 | ||
| 26 | d) Tổng số Nữ hộ sinh | 7 | 7 | |
| 27 | - Thạc sĩ hộ sinh | 0 | ||
| 28 | - Đại học hộ sinh | 7 | 7 | |
| 29 | - Cao đẳng hộ sinh | 0 | ||
| 30 | - Trung học hộ sinh | 4 | 4 | |
| 31 | - Sơ học hộ sinh | 0 | ||
| 32 | e) Tổng số Kỹ thuật viên Y | 4 | 4 | |
| 33 | - Thạc sĩ KTV | 0 | ||
| 34 | - Đại học KTV | 0 | ||
| 35 | - Cao đẳng KTV | 0 | ||
| 36 | - Trung học KTV | 4 | 4 | |
| 37 | - Sơ học KTV | 0 | ||
| 38 | f) Tổng số Hộ lý/ Ycông do BV quản lý | 2 | 2 | |
| 39 | g) Tổng số các cán bộ khác: | 1 | 1 | 0 |
| 40 | - Thạc sĩ/ Tiến sĩ | 0 | ||
| 41 | - Đại học | 0 | 0 | |
| 42 | - Cao đẳng | 0 | ||
| 43 | - Trung học | 1 | 1 | 0 |
| 44 | - Sơ học | 0 | ||
| 45 | TỔNG CỘNG (a+b+c+d+e+f+g) | 104 | 2 | 102 |
| 46 | II) TỔNG SỐ TUYỂN DỤNG MỚI | 1 | 1 | |
| 47 | 1. Bác sĩ | 1 | 1 | |
| 48 | 2. Y sỹ | 0 | ||
| 49 | 3. Dược sĩ đại học | 0 | ||
| 50 | 4. Dược sĩ Trung học | 0 | ||
| 51 | 5. Điều dưỡng | 0 | ||
| 52 | 6. Hộ sinh | 0 | ||
| 53 | 7. Kỹ thuật viên | 0 | ||
| 54 | 8. Hộ lý | 0 | ||
| 55 | 9. Các đối tượng khác | 0 | 0 | |
| 56 | III) TỔNG SỐ CÁN BỘ ĐƯỢC ĐÀO TẠO QUẢN LÝ | 10 | 10 | |
| 57 | 1. Tổng số GĐ, PGĐ đang đương chức đã được đào tạo và có chứng chỉ quản lý BV (tính đến thời điểm KTBV). | 4 | 4 | |
| 58 | 2. Tổng số trưởng, phó khoa; trưởng, phó phòng đang đương chức đã được đào tạo và có chứng chỉ quản lý BV (tính đến thời điểm KTBV). | 1 | 1 | |
| 59 | 3. Tổng số điều dưỡng chưa được cấp CCHN (tính đến thời điểm KTBV) | 0 | ||
| 60 | IV) TỔNG SỐ NHÂN LỰC DO CÁC ĐƠN VỊ NGOÀI BV QUẢN LÝ | 0 | ||
| 61 | a. Công ty vệ sinh, môi trường | 0 | ||
| 62 | b. Công ty chăm sóc người bệnh - nếu có | 0 | ||
| 63 | c. Công ty an ninh, bảo vệ | 0 | ||
| 64 | d. Khác | 0 | ||