Chỉ số hoạt động |
NĂM 2019 |
NĂM 2020 |
(%) |
So sánh |
1 |
Tổng số lần khám bệnh chung |
19538 |
22529 |
115 |
2 |
Trong đó: Khám vào viện tại phòng khám |
9949 |
8743 |
88 |
3 |
Khám cho nữ |
|
|
|
4 |
Khám BHYT |
18006 |
19278 |
107 |
5 |
Khám YHCT (Kể cả kết hợp YHHĐ) |
378 |
534 |
141 |
6 |
Khám cho trẻ em dưới 15 tuổi |
6857 |
5260 |
77 |
7 |
Trong đó: Khám cho trẻ em dưới 6 tuổi |
4630 |
3487 |
75 |
8 |
Khám cho người cao tuổi |
1774 |
2345 |
132 |
9 |
Tổng số lượt bệnh nhân điều trị nội trú |
9950 |
8743 |
88 |
10 |
Số lượt điều trị cho nữ |
5337 |
4776 |
89 |
11 |
Số lượt điều trị BHYT |
9793 |
8542 |
87 |
12 |
Số lượt điểu trị YHCT (Kể cả kết hợp YHHĐ) |
347 |
451 |
130 |
13 |
Số lượt điểu trị cho trẻ em dưới 15 tuổi |
4910 |
3257 |
66 |
14 |
Trong đó: Điều trị cho trẻ em dưới 6 tuổi |
3501 |
2394 |
68 |
15 |
Tổng số ngày điều trị nội trú |
52724 |
50217 |
95 |
16 |
Công suất sử dụng giường bệnh |
|
|
|
17 |
Theo giường kế hoạch |
|
|
|
18 |
Theo giường thực kê |
|
|
|
19 |
Tổng số lượt khám dự phòng |
675 |
933 |
138 |
20 |
Tổng số bệnh nhân tử vong chung |
2 |
1 |
50 |
21 |
Tử vong dưới 1 tuổi: |
2 |
1 |
50 |
22 |
Trong đó: Nữ |
2 |
|
0 |
23 |
Dân tộc ít người |
2 |
1 |
50 |
24 |
Tử vong dưới 5 tuổi: |
2 |
1 |
50 |
25 |
Trong đó: Nữ |
2 |
|
0 |
26 |
Dân tộc ít người |
2 |
1 |
50 |
27 |
Tổng số bệnh nhân chuyển tuyến |
370 |
313 |
85 |
28 |
Hoạt động cận lâm sàng |
|
|
|
29 |
Số lần xét nghiệm |
111917 |
139596 |
125 |
30 |
Số lần chụp X quang |
8736 |
11840 |
136 |
31 |
Số lần siêu âm |
6245 |
10693 |
171 |
32 |
Nội soi tai – mũi – họng |
364 |
658 |
181 |
33 |
Điện tim |
1367 |
2335 |
171 |
34 |
Số ca phẫu thuật |
632 |
745 |
118 |
35 |
Loại đặc biệt |
|
1 |
|
36 |
Loại I |
192 |
247 |
129 |
37 |
Loại II |
434 |
493 |
114 |
38 |
Loại III |
6 |
4 |
67 |
39 |
Số ca thủ thuật |
17739 |
27714 |
156 |
40 |
Loại đặc biệt |
3 |
|
0 |
41 |
Loại I |
225 |
290 |
129 |
42 |
Loại II |
8727 |
12392 |
142 |
43 |
Loại III |
5722 |
10267 |
179 |
44 |
16a. Số lượt người bệnh được điều trị khỏi |
8,758 |
7,601 |
87 |
45 |
16b. Số lượt người bệnh đỡ/giảm |
50 |
194 |
388 |
46 |
16c. Số lượt người bệnh kết quả điều trị không thay đổi |
35 |
70 |
200 |
47 |
16d. Số lượt người bệnh nặng hơn |
8 |
22 |
275 |
48 |
16e. Số lượt người bệnh tiên lượng tử vong gia đình xin về |
25 |
65 |
260 |
49 |
17. Tổng số điều trị nội trú chuyển viện: |
62,318 |
184 |
0 |
50 |
17a. Chuyển bệnh viện tuyến trên |
306 |
92 |
30 |
51 |
17b. Chuyển bệnh viện chuyên khoa (không thuộc CN NV) |
7 |
72 |
1029 |
52 |
17c. Chuyển tuyến dưới |
0 |
0 |
|
53 |
17e. Chuyển viện khác (không thuộc 3 trường hợp trên) |
|
20 |
|
54 |
18. Tổng số ngày điều trị của người bệnh nội trú |
62,005 |
54,739 |
88 |
55 |
19. Số ngày điều trị trung bình của người bệnh nội trú |
6 |
6 |
100 |
56 |
20. Tổng số người bệnh tử vong tại BV (20 = 20a + 20b) |
6 |
7 |
117 |
57 |
20a. Số tử vong trong vòng 24 giờ đầu nhập viện |
0 |
3 |
|
58 |
20b. Số tử vong sau 24 giờ đầu nhập viện |
6 |
4 |
67 |
59 |
21. Tổng số phẫu thuật thực hiện tại BV (loại 3 trở lên= 21a+ 21b+ 21c+ 21d): |
924 |
367 |
40 |
60 |
21a. Số phẫu thuật loại đặc biệt |
8 |
0 |
0 |
61 |
21b. Số phẫu thuật loại 1 |
354 |
93 |
26 |
62 |
21c. Số phẫu thuật loại 2 |
522 |
264 |
51 |
63 |
21d. Số phẫu thuật loại 3 |
40 |
10 |
25 |
64 |
22. Phân tích cơ cấu phẫu thuật: |
|
28 |
|
65 |
22a. Số phẫu thuật nội soi |
0 |
0 |
|
66 |
22b. Số phẫu thuật vi phẫu |
0 |
28 |
|
67 |
22c. Số phẫu thuật la-ze |
0 |
0 |
|
68 |
23. Tổng số thủ thuật thực hiện tại BV: |
10,429 |
16,835 |
161 |
69 |
23a. Số thủ thuật loại đặc biệt |
31 |
18 |
58 |
70 |
23b. Số thủ thuật loại 1 |
608 |
253 |
42 |
71 |
23c. Số thủ thuật loại 2 |
6,219 |
10,083 |
162 |
72 |
23d. Số thủ thuật loại 3 |
3,571 |
6,481 |
181 |
73 |
24. Tổng số ca đẻ/sinh tại BV (bao gồm cả đẻ/sinh thường và can thiệp). Trong đó: |
487 |
360 |
74 |
74 |
24a. Số ca phẫu thuật lấy thai |
101 |
98 |
97 |
75 |
24b. Số ca tử vong mẹ |
0 |
0 |
|
76 |
24c. Số ca tử vong trẻ sơ sinh |
0 |
0 |
|
77 |
25. Tổng số lượng máu đã sử dụng tại BV (đơn vị tính = lít) |
12 |
13 |
108 |
78 |
25a. Số lượng máu tiếp nhận từ người hiến máu tình nguyện (đơn vị tính = lít) |
10 |
12 |
120 |
79 |
25b. Số lượng máu tiếp nhận từ các trung tâm Huyết học truyền máu (đơn vị tính = lít) |
0 |
|
|
80 |
25c. Số lượng máu tiếp nhận từ các nguồn khác (người nhà, tự thân, người cho máu .v.v.) (đơn vị tính = lít) |
2 |
0 |
0 |
81 |
26. Tổng số xét nghiệm về Sinh hoá thực hiện tại BV (26 = 26a + 26b + 26c) |
10,837 |
92,495 |
854 |
82 |
26a. Số XN Sinh hoá cho người bệnh nội trú |
9,237 |
83,752 |
907 |
83 |
26b. Số XN Sinh hoá cho NB khám và điều trị ngoại trú |
744 |
5,673 |
763 |
84 |
26c. Số XN Sinh hoá phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV; Khám sức khỏe; NCKH. |
856 |
3,070 |
359 |
85 |
27. Tổng số xét nghiệm về Huyết học thực hiện tại BV (27 = 27a + 27b + 27c) |
18,156 |
15,757 |
87 |
86 |
27a. Số xét nghiệm về Huyết học cho người bệnh nội trú |
16,556 |
9,725 |
59 |
87 |
27b. Số xét nghiệm về Huyết học cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú |
744 |
1,802 |
242 |
88 |
27c. Số XN Huyết học phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe, NCKH. |
856 |
4,230 |
494 |
89 |
28. Tổng số xét nghiệm về Vi sinh thực hiện tại BV (28 = 28a+ 28b + 28c) |
6,866 |
403 |
6 |
90 |
28a. Số xét nghiệm về Vi sinh cho người bệnh nội trú |
5,266 |
403 |
8 |
91 |
28b. Số xét nghiệm về Vi sinh cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú |
744 |
0 |
0 |
92 |
28c. Số XN Vi sinh phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe; NCKH. |
856 |
0 |
0 |
93 |
29. Tổng số xét nghiệm về Giải phẫu bệnh lý thực hiện tại BV (29 = 29a +29b+29c) |
|
0 |
|
94 |
29a. Số XN về Giải phẫu bệnh lý cho người bệnh nội trú |
0 |
0 |
|
95 |
29b. Số XN về Giải phẫu bệnh lý cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú tại BV |
|
0 |
|
96 |
29c. Số XN Giải phẫu bệnh lý phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe, hoặc đề tài NCKH. |
|
0 |
|
97 |
30. Tổng số chụp X quang (30= 30a + 30b + 30c) (mỗi vị trí được tính 1 fim) |
5,284 |
8,169 |
155 |
98 |
30a. Số chụp XQ cho người bệnh nội trú |
4,316 |
6,670 |
155 |
99 |
30b. Số chụp XQ cho người bệnh khám và ĐT ngoại trú |
112 |
858 |
766 |
100 |
30c. Số chụp XQ phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe; NCKH. |
856 |
641 |
75 |
101 |
31. Tổng số chụp CT Scan (31 = 31a + 31b+31c) |
0 |
0 |
|
102 |
31a. Số chụp CT Scan cho người bệnh nội trú |
0 |
0 |
|
103 |
31b. Số chụp CT Scan cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú |
|
0 |
|
104 |
31c. Số chụp CT Scan phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, hoặc đề tài NC khoa học. |
|
0 |
|
105 |
32. Tổng số chụp MRI (32 = 32a + 32b+32c) |
|
0 |
|
106 |
32a. Số chụp MRI cho người bệnh nội trú |
|
0 |
|
107 |
32b. Số chụp MRI cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú |
|
0 |
|
108 |
32c. Số chụp MRI phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe; NCKH. |
|
0 |
|
109 |
33. Tổng số chụp Pet/CT (33 = 33a + 33b+33c) |
|
0 |
|
110 |
33a. Số chụp Pet/CT cho người bệnh nội trú |
|
0 |
|
111 |
33b. Số chụp Pet/CT cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú |
|
0 |
|
112 |
33c. Số chụp Pet/CT phục vụ những đối tượng do cơ sở khám chữa bệnh khác giới thiệu đến; |
|
0 |
|
113 |
34. Tổng số siêu âm chẩn đoán và điều trị (34= 34a+ 34b+34c) |
3,694 |
5,661 |
153 |
114 |
34a. Số siêu âm cho người bệnh nội trú |
3,510 |
2,888 |
82 |
115 |
34b. Số siêu âm cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú |
112 |
2,132 |
1904 |
116 |
34c. Số siêu âm phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV; Khám sức khỏe; NCKH. |
72 |
641 |
890 |
117 |
35. Tổng số nội soi chẩn đoán và can thiệp (35=35a+35b) |
868 |
1,167 |
134 |
118 |
35a. Số nội soi các loại cho người bệnh nội trú |
770 |
1,050 |
136 |
119 |
35b. Số nội soi các loại cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú |
98 |
117 |
119 |
120 |
36. Tổng số tai biến trong điều trị phát hiện được: (36 = 36a + 36b + 36c + 36d + 36đ) |
0 |
|
|
121 |
36a. Số tai biến do sử dụng thuốc |
0 |
0 |
|
122 |
- Số tai biến do phản ứng có hại của thuốc (ADR) |
0 |
0 |
|
123 |
36b. Số tai biến do truyền máu |
0 |
0 |
|
124 |
36c. Số tai biến do phẫu thuật |
0 |
0 |
|
125 |
36d. Số tai biến do thủ thuật |
0 |
0 |
|
126 |
36đ. Số tai biến khác (ghi cụ thể) |
0 |
0 |
|
127 |
37. Tổng số tai biến sản, phụ khoa |
0 |
|
|
128 |
38. Số kỹ thuật lâm sàng mới (lần đầu tiên thực hiện tại BV) |
2 |
5 |
250 |
129 |
38a. Số kỹ thuật lâm sàng mới được BV tuyến trên về chuyển giao tại BV |
2 |
0 |
0 |
130 |
38b. Số kỹ thuật lâm sàng mới do BV cử cán bộ đi học về triển khai |
0 |
5 |
|
131 |
38c. Tổng số kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật (Thông tư 43) |
|
7,456 |
|
132 |
38c1. Tổng số kỹ thuật BV thực hiện được trong phạm vi phân tuyến |
|
4,806 |
|
133 |
38c2. Tổng số kỹ thuật BV thực hiện vượt tuyến |
|
643 |
|
134 |
38c3. Tỷ lệ % thực hiện phân tuyến KT (=(38c1+38c2)/38c x 100) |
|
73 |
|
135 |
39a. Số ca Kỹ thuật cao, ghép mô tạng thực hiện tại bệnh viện: |
|
0 |
|
136 |
39a1. Ghép Gan |
|
0 |
|
137 |
39a2. Ghép Thận |
|
0 |
|
138 |
39a3. Ghép Tim |
|
0 |
|
139 |
39a4. Ghép Tế bào gốc tự thân tạo máu |
|
0 |
|
140 |
39a5. Ghép Tế bào gốc tạo máu |
|
0 |
|
141 |
39a6. Ghép giác mạc |
|
0 |
|
142 |
39a7. Phẫu thuật tim hở |
|
0 |
|
143 |
39a8. Can thiệp tim mạch kín |
|
0 |
|
144 |
39a9. Số ca phẫu thuật thay khớp háng |
|
0 |
|
145 |
39a10. Số ca phẫu thuật thay khớp gối |
|
0 |
|
146 |
39a11. Số lượt chạy thận nhân tạo |
|
0 |
|
147 |
39a12. Số trẻ ra đời do thụ tinh trong ống nghiệm |
|
0 |
|
148 |
39a.13.Tổng số ca ghép mô tạng khác (ghi rõ tên từng loại) |
|
0 |
|
149 |
39b. Tổng số kỹ thuật YHCT thực hiện tại BV (Tích hợp bảng điểm các BV YHCT) |
2,996 |
13,384 |
447 |
150 |
39b1. Thuỷ châm |
770 |
2,158 |
280 |
151 |
39b2. Điện châm |
907 |
2,859 |
315 |
152 |
39b3. Hào châm |
0 |
0 |
|
153 |
39b4. Nhĩ châm |
0 |
0 |
|
154 |
39b5. Cứu |
0 |
0 |
|
155 |
39b6. Giác |
0 |
0 |
|
156 |
39b7. Xoa bóp, bấm huyệt |
1,319 |
2,921 |
221 |
157 |
39b8. Xông hơi thuốc |
0 |
0 |
|
158 |
39b9. Ngâm thuốc |
0 |
0 |
|
159 |
39b10. Đắp thuốc tại chỗ |
0 |
0 |
|
160 |
39b11. Vận động trị liệu |
0 |
56 |
|
161 |
39b12. Vật lý trị liệu |
0 |
5,390 |
|
162 |
39b13. Số ca phẫu thuật trĩ (dành cho BV YHCT) |
|
0 |
|
163 |
39b14. Số ca phẫu thuật hậu môn trực tràng (dành cho BV YHCT) |
|
0 |
|
164 |
39b.15. Các kỹ thuật YHCT khác (ghi rõ tên từng loại) |
0 |
0 |
|
165 |
40. Số lượng kỹ thuật Cận lâm sàng MỚI (lần đầu tiên thực hiện tại BV) |
2 |
5 |
250 |
166 |
40a. Số kỹ thuật cận lâm sàng mới được BV tuyến trên, chuyển giao tại BV |
1 |
0 |
0 |
167 |
40b. Số kỹ thuật cận lâm sàng mới do BV cử cán bộ đi học về triển khai |
1 |
5 |
500 |
168 |
41. Tổng số lượt CBVC luân phiên theo đề án 1816 |
|
10 |
|
169 |
41a. Bác sỹ |
24 |
2 |
8 |
170 |
41b. Dược sỹ |
6 |
|
0 |
171 |
41c. Điều dưỡng/Hộ sinh/KTV |
24 |
4 |
17 |
172 |
41d. Cán bộ hỗ trợ kỹ thuật sửa chữa trang thiết bị |
2 |
0 |
0 |
173 |
41e. Đối tượng khác |
0 |
4 |
|
174 |
42. Tổng số lượt cán bộ viên chức tham gia chỉ đạo tuyến (lượt người) |
0 |
10 |
|
175 |
43. Số lượt kỹ thuật Lâm sàng chuyển giao cho tuyến dưới:(thống nhất cách tính: một kỹ thuật cùng chuyển giao cho 5 BV được tính là 5 lần) |
18 |
6 |
33 |
176 |
44. Số lần kỹ thuật Cận lâm sàng chuyển giao cho tuyến dưới:(cách tính như kỹ thuật lâm sàng) |
18 |
2 |
11 |
177 |
45. Số (lượt người) cán bộ tuyến dưới được tập huấn chuyên môn do BV tổ chức (cả ngắn, dài ngày): |
60 |
8 |
13 |
178 |
46. Số (lượt người) cán bộ của BV được tập huấn chuyên môn (cả ngắn, dài ngày): |
190 |
109 |
57 |
179 |
47. Hoạt động thông tin 2 chiều: Số công văn nhắc tuyến dưới về các lỗi, sai sót chuyên môn |
0 |
0 |
|
180 |
48. Số lượt sơ kết, tổng kết về công tác chỉ đạo tuyến/1816 |
2 |
2 |
100 |
181 |
49a. Số đề tài nghiên cứu khoa học Cấp cơ sở do BV chủ trì đã nghiệm thu: |
8 |
10 |
125 |
182 |
49b.Số đề tài nghiên cứu khoa học Cấp bộ/ ngành/tỉnh BV chủ trì đã nghiệm thu: |
|
|
|
183 |
49c. Số đề tài nghiên cứu khoa học Cấp Nhà nước BV chủ trì đã nghiệm thu: |
|
|
|
184 |
50a. Số bài báo đã đăng trên các tạp chí chuyên ngành quốc tế |
|
0 |
|
185 |
50b. Số bài báo đã đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong nước |
5 |
1 |
20 |
186 |
52. Số lượt cán bộ y tế người nước ngoài làm việc tại BV (làm việc có hợp đồng từ 3 tháng trở lên, không tính học việc, nghiên cứu, giảng dạy…) |
|
0 |
|
187 |
52a. Bác sỹ |
|
0 |
|
188 |
52b. Dược sỹ |
|
0 |
|
189 |
52c. Điều dưỡng/Hộ sinh/KTV |
|
0 |
|
190 |
52d. Quản lý bệnh viện |
|
0 |
|
191 |
52e. Đối tượng khác |
|
0 |
|