Bệnh viện Đa khoa huyện Đồng Văn - Địa chỉ: Tổ 7, thị trấn Đồng Văn, Đồng Văn, Hà Giang

THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH CỦA BỆNH VIỆN NĂM 2020

Thứ tư - 13/01/2021 11:11
Tên đơn vị: BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN ĐỒNG VĂN
II. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH CỦA BỆNH VIỆN
 
Chỉ số hoạt động NĂM 2019 NĂM 2020 (%)
So sánh
1 1. Tổng các khoản thu (không bao gồm ngân sách nhà nước cấp cho xây dựng cơ bản: (1=1a+1b+1c+1d+1đ) 28,419,904 34,539,376 122.0
2 1a. Ngân sách Nhà nước cấp 12,654,500 14,044,380 111.0
3 1b. Thu từ viện phí trực tiếp 150,072 72,996 49.0
4 1c. Thu từ Bảo hiểm Y tế 15,615,332 20,422,000 131.0
5 1d. Thu từ nguồn xã hội hóa công tác y tế   0  
6 2. Phân tích chi tiết Các nguồn thu viện phí (2=2a + 2b): 15,765,404 1,077,670 7.0
7 2a. Viện phí ngoại trú (khám, điều trị ngoại trú các đối tượng) 865,404 1,051,000 121.0
8 2b. Viện phí nội trú (điều trị nội trú các đối tượng) 14,900,000 26,670 0.0
9 4. Tổng số các khoản chi: (x1.000 đồng) (4a+4b+4c+4d+4e+4g) (bao gồm cả số đơn vị đã chi nhưng cơ quan tài chính chưa ghi thu, ghi chi): 23,572,048 25,009,160 106.0
10 4a. Chi thanh toán cho cá nhân (6000, 6050, 6100, 6200, 6250, 6300, 6400 (không tính tiểu mục 6404): 10,685,387 9,745,155 91.0
11 4b. Chi cho hành chính (gồm các mục gồm các mục 6500, 6550, 6600, 6650, 6700, 6750, 6800, 6850, 6900 trong mục lục ngân sách nhà nước). 583,076 774,833 133.0
12 4b1. Chi cho duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị   62,570  
13 4b3. Chi cho sửa chữa trang thiết bị   110,000  
14 4c. Chi cho nghiệp vụ chuyên môn (mục 7000 trong mục lục ngân sách nhà nước) 10,718,688 10,792,210 101.0
15 4d. Chi cho mua sắm trang thiết bị: (chi phản ánh mục 9050: tiểu mục 9053 (xe cứu thương), 9055 (trang thiết kỹ thuật chuyên chuyên dụng). 45,900 3,396,100 7,399.0
16 4e. Chi tiền lương tăng thêm (Tiểu mục 6404): 1,505,613 0 0.0
17 - Bình quân (nghìn đồng/người/tháng): 1,045 0 0.0
18 4g. Các khoản chi khác còn lại 33,384 300,862 901.0
19 5. Chênh lệch thu chi (5= 1-4) 4,847,856 9,530,216 197.0
20 Số liệu các Quỹ của đơn vị: 2,987,646 0 0.0
21 6. Dự toán bổ sung các quỹ (6= 6a+6b+6c+6d) (tạm tính các quý 4/2012 + quý 1+2+3/2013) (đơn vị tính: 1000đ) 2,987,646 3,145,000 105.0
22 6a. Bổ sung Quỹ Dự phòng ổn định thu nhập: Mục 7950-Tiểu mục 7951 1,505,613 1,591,000 106.0
23 6b. Bổ sung Quỹ Phúc lợi: Mục 7950-Tiểu mục 7952 494,011 310,000 63.0
24 6c. Bổ sung Quỹ Khen thưởng: Mục 7950-Tiểu mục 7953 164,670 87,000 53.0
25 6d. Bổ sung Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp: Mục 7950-Tiểu mục 7956 823,352 1,157,000 141.0
26 7. Chi từ các quỹ: (các quý 4/2012 + quý 1+2+3/2013) (đơn vị tính: 1000đ) 2,189,613 2,643,123 121.0
27 7a. Quỹ Dự phòng ổn định thu nhập: 1,505,613 967,865 64.0
28 7b. Quỹ Phúc lợi: 200,000 452,783 226.0
29 7c. Quỹ Khen thưởng: 84,000 363,300 432.0
30 7d. Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp: 400,000 859,175 215.0
31 Trong đó: Mua sắm trang thiết bị y tế   424,720  
32 8. Tổng số tiền khám chữa bệnh miễn, giảm viện phí (phản ánh số tiền BV đã xét/duyệt miễn/giảm viện phí cho các đối tượng )   0  
33 Trong đó: Tổng số tiền miễn giảm viện phí cho các đối tượng có thẻ BHYT.   0  
34 9. Tổng số tiền mua thuốc trong bệnh viện (9 = 9a + 9b) 7,569,095 11,026,429 146.0
35 9a. Tiền thuốc ngoại nhập 2,822,164 3,007,929 107.0
36 9b. Tiền thuốc trong nước sản xuất 4,746,931 8,018,500 169.0
37 10. Tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong bệnh viện: (10 = 10a +10b + 10c) 7,721,557 10,404,620 135.0
38 10a. Tiền thuốc Bảo hiểm Y tế 7,273,701 10,404,620 143.0
39 10b. Tiền thuốc viện phí trực tiếp 447,856    
40 11. Phân tích chi tiết tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong BV (11 = 11a + 11b) 7,865,399 10,404,620 132.0
41 11a. Thuốc tân dược (11a = 11a1+ 11a2+ 11a3+ 11a4+ 11a5+ 11a6) 7,396,393 10,355,999 140.0
42 11a1. Tiền thuốc kháng sinh 5,021,426 7,522,659 150.0
43 11a2. Tiền thuốc vitamin 239,610 66,277 28.0
44 11a3. Tiền Dịch truyền 390,960 445,521 114.0
45 11a4. Tiền thuốc corticoid 148,109 145,599 98.0
46 11a5. Tiền thuốc tân dược khác 1,596,288 2,175,943 136.0
47 11b. Tiền thuốc Y học cổ truyền (11b= 11b1+ 11b2+ 11b3+ 11b4): 469,006 48,621 10.0
48 11b1. Tiền thuốc chế phẩm phải mua 325,156 48,621 15.0
49 11b2. Tiền thuốc Nam 0    
50 11b4. Tiền thuốc do bệnh viện bào chế, sản xuất 143,850    
51 - Thuốc viên nhộng 0 0  
52 - Chè 0    
53 - Chế phẩm khác 0    
54 12. Tiền máu đã sử dụng trong bệnh viện 14,385 25,011 174.0
55 13. Tiền hoá chất, thuốc thử đã sử dụng trong BV 714,730 309,788 43.0
56 14. Tiền mua vacxin, sinh phẩm đã sử dụng trong BV 78,734 49,230 63.0
57 15. Vật tư y tế tiêu hao khác đã sử dụng trong BV 1,258,165 2,145,058 170.0
58 16. TS tiền xét nghiệm (sinh hóa, huyết học, vi sinh, giải phẫu bệnh .v.v.) 1,698,260 2,577,000 152.0
59 17. TS tiền chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng (bao gồm cả điện tâm đồ, điện não đồ, điện cơ, đo thông khí phổi ...) 0 253,000  
60 18. TS tiền chẩn đoán hình ảnh (Siêu âm, nội soi, XQ, CT Scan, MRI, SPECT, PET/CT) 373,293 629,000 169.0
61 19. TS tiền Phẫu thuật, Thủ thuật 1,749,940 2,746,000 157.0
62 20. Tổng tiền Công khám (ngoại trú) 96,826 448,000 463.0
63 21. Tổng tiền Ngày giường (nội trú) 2,900,498 5,772,000 199.0
 
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây